Sunday 7 August 2016

Betametasona 22






+

betametasona Betametasona là một corticosteroide Tong Hợp, CO Tác dụng glucocorticoides RAT mạnh, Kem teo Tác dụng mineralocorticoides không Đặng KE. Betametasona có Tác dụng Chong Viem, Chong Chong Thập Khop và di Ung. Hazlo có Tác dụng mineralocorticoides NEN betametasona RAT Phù Hợp trong NHUNG Trường Hợp Bệnh lý mà Giu nước là BAT Lợi. Liệu cao, betametasona có Tác dụng UC Che Mien dich. Duoc sự dụng trong Bệnh Nội TIET, co-Xương, Roi Préstamo chất tạo Keo, da, di Ung, estera, Hap Ho, máu, ung thư và NHUNG Bệnh Khắc có đáp Ung với điều trị corticọde. Roi Préstamo Nội TIET a: THIEU Nang VO Thuong para sacar la tapa de lo HOAC thứ tapa (dùng kết Hợp với minéralocorticọde, NEU CO được); Tang San Tuyền Thuong QUE Bam senh; Viem Tuyền Giáp không Mung MU và Tăng calci huyết có liên Quan đen ung thư. Roi Préstamo về co-Xương: được dùng như một điều trị bộ cantado trong thời Gian Ngan (giúp cho Bệnh nhân Khắc Phuc qua giai Đoàn Categoría estándar tính và lan TRAN) trong Chung Thập Khop hacer Bệnh Vay NEN; Viem Khop Dang Thập (trong một số Trường Hợp có el estiércol liệu duy Trì Thập); Viem Dinh Khop canto; Viem bao hoat dich Categoría estándar và bán PAC; Viem Gan Mang hoat dich Categoría estándar tính không đặc HIEU; Bệnh Thống Phong; Bệnh Thập Categoría estándar tính và Viem Mang hoat dich. Bệnh Cua chất tạo keo: trong thời kỳ lan Tran Trong HOAC điều trị duy Trì một số Trường Hợp lupus prohibición đỏ Toàn que, por Viem cơ tim Categoría estándar tính hacer Thập Khop, XO Cung bì và Viem da-Co. Khoa da: Bệnh pénfigo; Viem da Mun nước Dang herpes; hồng prohibir Đa Dang Nghiêm Trọng (Hội Chung de Stevens-Johnson); Viem da Troc Vay; u sui Dang Nam; Bệnh Vay NEN Nang; eczéma di Ung (Viem da man tính) và NOI ME DjAy. Các Trường Hợp di ung: được dùng trong NHUNG Trường Hợp bị di Ung Nang HOAC que Bai sau các điều trị thông thường, như là NHUNG Trường Hợp Viem Mũi di Ung teo mùa HOAC dai Dang, de Mui pólipo, gallina PHE quản (bao GOM SuYen), Viem da Tiep Xuc, Viem da di Ung (Viem da thần kinh), CAC Phan Ung thuốc và huyết Thanh. MAT: NHUNG tiến trình Viem và di Ung Categoría estándar và hombre, de tranvía Trọng liên Quan đen mắt và các CAU trúc Cua mắt như Viem kết Mac di Ung, Viem GIAC Mac, Loet MEP GIAC Mac di Ung, herpes zona Ø estera, Viem Mong estera, Viem Mong MAT mi, Viem HAC vong Mac, Viem phần Volver Anterior Siguiente, Viem Mang Mach nho và Viem Mach Mac Volver Anterior Siguiente lan Toa ra sau, Viem día que kinh estera, Viem mắt giao CAM; Viem Vong Trung Mac tâm; Viem thần kinh sau Nhân cầu. Hô HAP: Bệnh sarcọdose có Triệu Chung; Hội Chung Loeffler không Kiem SOAT được bằng các phương pháp Khắc; ONG Độc berilio; Phoi Hợp với hóa trị liệu trong điều trị Bệnh lao phổi Categoría estándar và Toa lan; Tran khí Mang phổi; XO hóa phổi. Mau: Giam Tiểu cầu Tự phát và thứ phát Ø người Lon; Thieu máu tán huyết Tự Mien dich; Giam nguyên hồng cầu và THIEU máu hacer Giam SAN hacer di truyền; Phan Ung với đường Tiệm truyền. Ung thư: điều trị Tam thời ung thư máu và u bạch huyết bào Ø người Lon và ung thư máu Categoría estándar tính Ø Tre em. Trạng Thái Phù: Lợi Tiểu HOAC làm Giam protéine Nieu không Gay Tăng Ure huyết trong Hội Chung QUE Hu nguyên phát HOAC hacer el lupus prohibición đỏ; Mach Phu. Các chỉ định Khắc: Lao Mang não có tac nghẽn HOAC Nguy cơ tac nghẽn dưới Mang nhện, sau khi đã điều trị bằng hóa liệu pháp KHANG lao Tương UNG; Viem đại Trang Loet; Liet Bell. NHUNG Bệnh nhân nhiễm nấm Toàn Than, Phan Ung Nhay CAM với Betametasona HOAC với các corticọde Khắc HOAC với BAT Cu Thành phần NAO Cua CELESTONE. De lo Trọng Luc dùng: Dieu Chinh liệu Tuy teo MUC độ Giam HOAC Tăng Bệnh, đáp Ung Cua Tung cơ địa, trong NHUNG Trường Hợp bị nhiễm khuan Nghiêm Trọng, Bi thương HOAC Trái qua Phau thuật. Cần phải Giam sát đen 1 năm trong Trường Hợp Ngung liệu pháp corticọde dài de han heno Ø liệu cao. Corticọde CO che Khuat một Vai dấu HIEU Cua sự nhiễm Trung. Khi sự dụng corticọde, Kha Nang đề KHANG Cua CO Giam và không có Kha Nang khu Tru nhiễm Trung. Sự dụng Lau dài corticọde CO Gay đức thủy tinh thể dưới bao (đặc biệt Ø Tre em), Bệnh Tăng Nhân áp CO Gay Nguy Hai đen thần kinh mắt và có la fuga Tăng các nhiễm Trung nấm HOAC virus thứ phát Ø mắt . Ø liệu Trung bình và liệu cao, corticọde có la fuga Tăng huyết áp và Tăng Giu muoi nước, VA Tăng bài TIET kali. NHUNG Tác động Nay Hau như ít XAY ra đối với các dẫn xuất Tong Hợp Ngoai Tru dùng Ø liệu cao. Nen áp dụng Che độ ăn de han Che muoi và Giau kali. Tat ça corticọde Djeu làm Tăng bài TIET calci. Không được Chung ngựa đậu mùa trong quá trình điều trị bằng corticọde. Cung không NEN dùng các liệu pháp Gay Giam Mien dich trong liệu pháp corticọde, đặc biệt Ø liệu Cao, VI có Kha Nang Gay các ROI Préstamo thần kinh và làm MAT tính đáp Ung Cua KHANG thể. Tuy Nhien, oh NHUNG Bệnh nhân Đặng được điều trị bằng corticọde như một liệu pháp Thay The (Chang de han trong Bệnh Addison) văn có el estiércol liệu pháp Mien dich. Bệnh nhân dùng NHUNG liệu corticọde Gay Giam đáp Ung Mien dich Cần lưu ý tranh Tiep Xuc với Nguon Lay Bệnh thủy đậu và SOI; Neu phải Tiep Xuc với NHUNG môi Trường más aún, pueden co ý Kiến Cua Bác SI. Dieu Nay đặc biệt Quan Trọng Ø Tre em. Dieu trị bằng corticọde trong Bệnh lao thể hoat động, NEN Gioi Hàn o El lao Categoría estándar và lan Toa trong DJO corticọde được dùng Phoi Hợp với một Che độ KHANG lao thích hop. Ø NHUNG Bệnh nhân dùng corticọde điều trị lao Tiệm Tang HOAC Phan Ung với lao hasta, se phải Quan sát KY Vì CO XAY ra Phan Ung. Trong Suot quá trình điều trị dài de han bằng corticọde, Bệnh nhân NEN được dùng hóa du Phong. Neu dùng rifampine Djé du Phong, Thi chú ý đen Tác dụng Cua nó làm Tăng chuyển hóa Thanh thai corticọde Ø gan, co la lata điều Chinh liệu corticọde. Trong trị liệu, NEN dùng liệu corticọde Thập Nhất CO; khi CO Giam liệu, NEN Tu Tu Giam. Neu Giam Nhanh liệu coriticọde, CO The Gay suy Thuong de lo thứ phát hacer thuốc Nguy và cơ Nay CO Giam THIEU bằng cách Ngung thuốc Tu Tu. Suy Thuong que el CO el Keo dài Nhieu tháng sau khi Ngung trị liệu; hacer DJO, NEU có el estrés trong thời Nay Gian, NEN dùng Lại liệu pháp corticọde. Neu Bệnh nhân đã dùng liệu pháp corticọde Volver Anterior Siguiente DJO, Lieu CO được Tăng lên. Nen dùng đồng thời muoi VA / HOAC liệu pháp minéralocorticọde Boi Vì sự TIET minéralocorticọde CO bị suy Giam. Hieu quả corticọde CO được Tăng lên Ø NHUNG Bệnh nhân THIEU Nang Tuyền Giáp HOAC bị XO gan. Sự dụng de lo Trọng corticọde Ø NHUNG Bệnh nhân bị herpes simple Vì CO Gay Thung GIAC MAC. Các ROI Préstamo tâm que el CO thể XAY ra trong liệu pháp corticọde, đồng thời có la fuga Nang Thêm các BAT en TAM lý và khuynh hướng bị Bệnh tâm thần. Corticọde NEN được sự dụng de lo Trọng trong Viem Loet đại Trang không đặc Hieu, NEU có Nguy cơ bị Thung, AP-xe HOAC nhiễm Trung Mung MU, Viem Tui Thừa, ULA qua Phau thuật nối ruột; Loet dA dày đã thể hiện HOAC Tiệm Tang; suy de lo; cao huyết áp; loãng Xương và nhược cơ Nang. Bien hacer Chung Cua liệu pháp glucocorticọde Tuy thuộc VAO liệu Luong và thời Gian điều tri, cho NEN việc Quyết định điều trị có los co Lợi HOAC Hai Khắc nhau ö tung Bệnh nhân. Vì việc sự dụng corticọde CO Gay ROI Préstamo MUC độ Tăng Trưởng và UC San Che Su xuất corticọde Nội senh Ø Tre em. Hacer DJO Cần de lo Trọng Ø NHUNG Bệnh nhân điều trị dài Han. Corticọde có la fuga parecían đổi tính di động Va entonces Luong Trung Tinh Ø một Vai Bệnh nhân. Luc CÓ THAI VA Luc NUOI CON Bu Do Aún có công trình Nghien CUU, việc sự dụng CELESTONE trong thời kỳ có tailandés và thời kỳ NUOI con Bú NEN được puedo nhạc Giuà Lợi ích trị liệu và NHUNG Nguy cơ khi sự dụng thuốc Ø người ME, bào tailandés HOAC đứa ser. Dua ser co ME dùng Nhieu liệu corticọde phải được Quan sát puedo QUE về NHUNG dấu HIEU suy Thuong Than.




No comments:

Post a Comment